Kanji Version 13
logo

  

  

hạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 皓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
cáo
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm khác là Hạo.

cảo
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như .



hạo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trắng
2. sạch sẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng. ◎Như: “hạo phát” tóc trắng. ◇Đỗ Phủ : “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” (Ai giang đầu ) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” trăng sáng. ◇Đỗ Mục : “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” , 滿 (Trường An dạ nguyệt ).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch : “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” , (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên ).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên : “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” , (Đảo y ).
6. § Xưa dùng như “hạo” .
7. § Thông “hạo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trắng, trắng bạch, trắng bốc: Răng trắng;
② Sáng: Trăng vằng vặc giữa trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Màu trắng — Một âm là Cáo. Xem vần Cáo.
Từ ghép
hạo thủ • hạo xỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典