Kanji Version 13
logo

  

  

phần, phẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 焚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
phần
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đốt cháy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ : “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” (Thu quan , Chưởng lục ) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt, như phần hương đốt hương.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn .
Từ điển Trần Văn Chánh
Đốt, thắp, thiêu: Đốt hương, thắp hương; Lòng lo như lửa đốt, như lửa đốt trong lòng; Đốt rừng để làm ruộng (Hàn Phi tử: Nan nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đốt, châm lửa đốt cháy.
Từ ghép
chi phần huệ thán • phần hương • phần khí • phần kíp • phần lược • phần như • phần nịch • phần thư • phần thư khanh nho • phần tu

phẫn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ : “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” (Thu quan , Chưởng lục ) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt, như phần hương đốt hương.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典