Kanji Version 13
logo

  

  

汗 hãn  →Tra cách viết của 汗 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: カン、あせ
Ý nghĩa:
mồ hôi, sweat

hàn, hãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 汗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hàn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: “lãnh hãn” mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện : “Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn” , (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư : “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” , (Vương Bao truyện ) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Mồ hôi.
② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn .
③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [kè hán]. Xem [hàn].
Từ ghép
khả hàn

hãn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mồ hôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: “lãnh hãn” mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện : “Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn” , (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư : “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” , (Vương Bao truyện ) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Mồ hôi.
② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn .
③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mồ hôi, bồ hôi: Ra (toát, chảy) mồ hôi;
② (văn) Tan lở. Xem [hán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mồ hôi — Đi mà không trở lại.
Từ ghép
a phú hãn • chấn hãn • diêm hãn • đạo hãn • hãi hãn • hãn châu • hãn dịch • hãn giản • hãn hạ • hãn huyết • hãn mã • hãn mạn • hãn ngưu sung đống • hãn nhan • hãn nhu • hãn quản • hãn sam • hãn thanh • hãn tuyến • hãn y • hạo hãn • huyết hãn • khả hãn • lan hãn • phán hãn • phát hãn • quý hãn • sung đống hãn ngưu • tàm hãn • yểm hãn



hạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mồ hôi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典