Kanji Version 13
logo

  

  

普 phổ  →Tra cách viết của 普 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: フ
Ý nghĩa:
phổ biến, phổ thông, universal

phổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 普 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
phổ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rộng, lớn, khắp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng, khắp. ◎Như: “giáo dục phổ cập” giáo dục khắp cả.
2. (Danh) § Xem “Phổ-lỗ-sĩ” .
3. (Danh) Họ “Phổ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rộng, lớn, khắp, như giáo dục phổ cập dạy dỗ khắp cả dân gian.
② Nước Phổ, nước Phổ-lỗ-sĩ miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước Phổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắp cả, thông thường: Yêu khắp không tư vị (Diêm thiết luận: Địa quảng); Thi hành luật pháp và kỉ luật khắp cả (Sử kí); Khắp thiên hạ thống nhất (Tam quốc chí);
② [Pư] Nước Phổ;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rộng lớn — Khắp mọi nơi.
Từ ghép
phổ bác • phổ biến • phổ biến • phổ cập • phổ độ • phổ lỗ sĩ • phổ phiếm • phổ quát • phổ thí • phổ thiên • phổ thông • xuyên phổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典