Kanji Version 13
logo

  

  

mao, mạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 旄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 方
Ý nghĩa:
mao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cờ mao (cờ có cắm lông đuôi bò tót)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ “mao”, trên cán có cắm lông đuôi bò.
2. Một âm là “mạo”. (Tính) Lông dài. ◇Nhĩ Nhã : “Mao mao cẩu túc” (Thích thú ) Chân chó lông dài.
3. (Tính) Già cả. § Thông “mạo” . ◇Sử Kí : “(Xuân Thân Quân) hậu chế ư lí viên, mao hĩ” (), (Xuân Thân Quân truyện ) (Xuân Thân Quân) sau coi giữ ở vườn mận, đã già rồi.
4. (Tính) Mê sảng, hôn loạn. ◇Chiến quốc sách : “Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân” 漿, , (Sở sách nhất ) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.
5. (Danh) Người già. § Thông “mạo” . ◎Như: “phản kì mạo nghê” trả lại người già trẻ nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ mao, cờ có cắm lông đuôi con bò tót vào cán gọi là cờ mao.
② Một âm là mạo. Già cả, như phản kì mạo nghê trả lại người già kẻ bé.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cờ mao (cờ thời xưa có cắm đuôi con bò tót).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cờ dùng trong quân đội thời xưa. Ta cũng gọi là Cơ mao — Lông trâu.
Từ ghép
mao việt • viên mao

mạo
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ “mao”, trên cán có cắm lông đuôi bò.
2. Một âm là “mạo”. (Tính) Lông dài. ◇Nhĩ Nhã : “Mao mao cẩu túc” (Thích thú ) Chân chó lông dài.
3. (Tính) Già cả. § Thông “mạo” . ◇Sử Kí : “(Xuân Thân Quân) hậu chế ư lí viên, mao hĩ” (), (Xuân Thân Quân truyện ) (Xuân Thân Quân) sau coi giữ ở vườn mận, đã già rồi.
4. (Tính) Mê sảng, hôn loạn. ◇Chiến quốc sách : “Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân” 漿, , (Sở sách nhất ) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.
5. (Danh) Người già. § Thông “mạo” . ◎Như: “phản kì mạo nghê” trả lại người già trẻ nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
Như
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ mao, cờ có cắm lông đuôi con bò tót vào cán gọi là cờ mao.
② Một âm là mạo. Già cả, như phản kì mạo nghê trả lại người già kẻ bé.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Già cả, người già (dùng như , bộ ): Già và trẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Già cả. Người già 80, 90 tuổi. Dùng như chữ Mạo — Một âm là Mao. Xem Mao.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典