Kanji Version 13
logo

  

  

nghê [Chinese font]   →Tra cách viết của 倪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nghê
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trẻ con
2. chia cõi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ yếu.
2. (Danh) Trẻ con, hài đồng. ◇Cựu Đường Thư : “Ư thì thùy thiều chi nghê, giai tri lễ nhượng” , (Huyền Tông bổn kỉ hạ ) Lúc đó còn là trẻ con để tóc trái đào, đã biết cả lễ nhượng.
3. (Danh) Đầu mối, biên tế. ◎Như: “đoan nghê” đầu mối.
4. (Danh) Họ “Nghê”.
5. (Đại) Tiếng nước “Ngô” : ta, chúng ta.
6. (Động) Chia biệt, khu phân. ◇Trang Tử : “Ô chí nhi nghê quý tiện, ô chí nhi nghê tiểu đại?” , ? (Thu thủy ) Nhờ đâu mà phân biệt sang hèn, nhờ đâu mà phân biệt lớn nhỏ?
Từ điển Thiều Chửu
① Bé nhỏ, trẻ con gọi là nghê.
② Chia cõi, như đoan nghê mối khoé (nói chỗ chia rõ đầu mối mánh khoé của một sự gì).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem [duanní];
② (văn) Bé nhỏ, trẻ con;
③ [Ní] (Họ) Nghê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ dại yếu ớt — Đứa trẻ thơ — Đầu mối của sự việc. Cũng gọi là Đoan nghê .
Từ ghép
đoan nghê • nghê nghê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典