Kanji Version 13
logo

  

  

bác [Chinese font]   →Tra cách viết của 搏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đánh, tát
2. bắt lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, tát. ◇Chiến quốc sách : “Kinh Kha trục Tần vương, nhi tốt hoàng cấp vô dĩ kích Kha, nhi nãi dĩ thủ cộng bác chi” , , (Yên sách tam ) Kinh Kha đuổi bắt vua Tần, mà quần thần hoảng hốt, gấp gáp không có gì để đánh Kha, phải dùng tay không mà đập.
2. (Động) Bắt lấy. ◇Bắc sử : “Kiến nhất xích thố, mỗi bác triếp dật” , (Tề Cao tổ thần vũ đế bổn kỉ ) Thấy một con thỏ màu đỏ, mỗi lần định bắt, nó liền chạy trốn.
3. (Động) Đánh nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, tát.
② Bắt lấy.
③ Ðánh nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh, tát;
② Đánh nhau;
③ Bắt, bắt lấy, vồ: Đánh giáp lá cà; Mèo vồ chuột;
④ Đập, chạy: Mạch chạy, mạch đập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt giữ — Lấy, giữ — Đánh, đập vào.
Từ ghép
bác ảnh • bác bễ • bác đấu • bác động • bác động • bác thủ

chuyên
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nắm cổ.



đoàn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Nắm lại thành hình tròn, vo tròn, chét: Nắm cơm; Nắm đất;
② (văn) Nương theo: Nương gió cả mà bay lên (Trang tử).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典