Kanji Version 13
logo

  

  

di [Chinese font]   →Tra cách viết của 异 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 廾
Ý nghĩa:
di
giản thể

Từ điển phổ thông
thôi, lui
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, lui. Tục mượn dùng như chữ dị .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhấc lên. Nâng lên — Khác nhau. Cũng đọc Dị.

dị
giản thể

Từ điển phổ thông
khác nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thôi, lui.
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ );
② (văn) Thôi, lui.
Từ điển Trần Văn Chánh
①Khác: Không có ý kiến khác; Bọn cường đạo chỉ yêu nhà mình, không yêu những nhà khác (Mặc tử).【】dị thường [yìcháng] a. Khác thường, phi thường, đặc biệt: Nét mặt khác thường; b. Hết sức, rất: Rất rõ ràng;
② (văn) Cái khác, việc khác, người khác (dùng như đại từ biểu thị sự phiếm chỉ): Ta tưởng ngươi hỏi về những người khác (Luận ngữ);
③ (văn) Dị, chia lìa, tách, bỏ: Li dị, vợ chồng bỏ nhau;
④ Lạ, khác lạ, dị thường, kì cục: Rất lấy làm lạ; Người lạ thường;
⑤ (văn) Cho là lạ, lấy làm lạ: Ông chài rất lấy làm lạ về cảnh tượng này (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí);
⑥ (văn) Chuyện lạ, việc lạ, tính cách lạ, bản lãnh đặc biệt: Thành kể lại những chuyện lạ về nó (về con dế) (Liêu trai chí dị: Xúc chức); Ghi chép về những việc lạ; Không có chuyện đặc biệt (lạ) nào khác (Hậu Hán thư).
Từ ghép
kỳ dị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典