Kanji Version 13
logo

  

  

khảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 嵌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
khâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cao và hiểm trở, hiểm hóc
2. đỉnh núi cao

khảm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lõm vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp vào chỗ hõm, trám, cẩn. ◎Như: “khảm thạch” khảm đá, “khảm bối xác” cẩn xà cừ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kiến kì đao trường xích dư, thất bảo khảm sức, cực kì phong lợi, quả bảo đao dã” , , , (Đệ tứ hồi) Thấy đao đó dài hơn một thước, cẩn ngọc thất bảo, hết sức sắc bén, thật là một đao quý.
2. (Tính) Cao và trắc trở, hiểm tuấn. ◇Lô Chiếu Lân : “Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên” , (Ngũ bi văn , Bi tích du ) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
3. (Tính) Sâu (núi, rừng). ◎Như: “khảm nham” hang núi sâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Hõm vào.
② Tả cái dáng núi sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khảm, trám, cẩn: Khảm (cẩn) xà cừ; Mặt hộp khảm hoa ngà.【】khảm bản [qiàn băn] Ván khảm, ván dát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi sâu — Rơi vào. Lọt sâu vào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典