Kanji Version 13
logo

  

  

xác [Chinese font]   →Tra cách viết của 殼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
xác
phồn thể

Từ điển phổ thông
vỏ cứng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vỏ. ◎Như: “loa xác” vỏ ốc, “duẩn xác” bẹ măng, “địa xác” vỏ trái đất, “đản xác” vỏ trứng. § Tục quen viết là .
2. § Phồn thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Vỏ: Vỏ trứng gà; Trấu. Cv. . Xem [qiào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vỏ: Vỏ trứng; Vỏ trái đất. Xem [ké].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vỏ ngoài thân thể loài vật, như vỏ sò, hến, tôm, cua… — Cái vỏ còn lại của loài côn trùng sau khi đã lột. Thí dụ Xác ve — Chỉ thân thể còn lại của con người sau khi đã chết. Td: Xác chết — Chỉ thân thể con người. Td: Thân xác.
Từ ghép
bối xác • địa xác • giáp xác • quy xác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典