Kanji Version 13
logo

  

  

ân  →Tra cách viết của 嗯 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
ân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. này, hử, hở, sao (thán từ)
2. ừ, hừ (thán từ)
3. ô, ơ (thán từ)

Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Này; hở; hử; sao; hả... (biểu thị nghi vấn). ◎Như: “ân, nhĩ chẩm ma hoàn một khứ?” , ?
2. (Thán) Từ ngữ khí: ừ; hừ... ◎Như: “ân, tựu giá yêu bạn ba” ! ừ, cứ làm như vậy đi.

Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô: ? Ô, sao anh vẫn chưa đi?; ? Ô, sao lại không thấy nữa?

Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ừ, hừ: Nó ừ một cái rồi đi mất; ! Hừ, bây giờ tôi đã rõ rồi!

Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Này, hở, hử, sao: ? Hử, anh nói gì?; ? Hở, việc gì thế?

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典