Kanji Version 13
logo

  

  

thu [Chinese font]   →Tra cách viết của 啾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng khóc hu hu
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Thu thu” tiếng kêu ti tỉ. ◇Đỗ Phủ : “Thiên âm vũ thấp thanh thu thu” (Binh xa hành ) Trời âm u, mưa ẩm ướt, tiếng than rền rỉ. Nhượng Tống dịch thơ: Những khi trời tối mưa tàn, Tiếng ma ti tỉ khóc than canh dài.
Từ điển Thiều Chửu
① Thu thu tiếng kêu ti tỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】thu thu [jiujiu] (thanh) (Tiếng kêu) chiêm chiếp, ti tỉ, (tiếng hót) líu lo.

tưu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng bi bô của trẻ thơ — Tiếng nói.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典