Kanji Version 13
logo

  

  

kiếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 劍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
kiếm
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái kiếm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gươm. ◎Như: “khắc chu cầu kiếm” khắc thuyền tìm gươm.
2. (Danh) Lượng từ: số lần múa kiếm.
3. § Ghi chú: Nguyên viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gươm, có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật , thần về gươm, tục gọi là kiếm tiên , kiếm hiệp . Nguyên viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Gươm, kiếm: Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gươm, thứ binh khí thời xưa.
Từ ghép
án kiếm • bảo kiếm • bạt kiếm • bồ kiếm • bửu kiếm • cầm kiếm • cầm tâm kiếm đảm • đao kiếm • đoản kiếm • kích kiếm • kiếm cung • kiếm hiệp • kiếm khách • kiếm sĩ • kiếm sư • kiếm thuật • phi kiếm • phủ kiếm • phục kiếm • quải kiếm • song kiếm • thư kiếm • yêu kiếm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典