Kanji Version 13
logo

  

  

tựu [Chinese font]   →Tra cách viết của 僦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tựu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thuê, mướn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mướn làm công. ◇Tuân Duyệt : “Quan phát tựu dân xa ngưu tam vạn thặng, tái sa tiện kiều hạ” , 便 (Hán kỉ , Tuyên Đế kỉ nhất ). § Cũng chỉ tiền làm công hoặc vận chuyển.
2. (Động) Thuê. ◎Như: “tựu ốc” thuê nhà.
3. (Danh) Chỉ giá trị.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuê, như tựu ốc thuê nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thuê: Thuê nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiền thuê nhà — Thuê mướn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典