靄 ái [Chinese font] 靄 →Tra cách viết của 靄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
ái
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khí mây
2. ngùn ngụt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí mây, mây khói, sương mù. ◎Như: “yên ái” 煙靄 khí mây mù như khói. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Động) Bao phủ, che trùm.
3. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Văn thanh ái song hộ, Huỳnh hỏa nhiễu ốc lương” 蚊聲靄窗戶, 螢火繞屋梁 (Lạc nguyệt 落月).
4. (Tính) U ám. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Ái nhiên không thủy hợp, Mục cực bình giang mộ” 靄然空水合, 目極平江暮 (Vãn thứ hồ khẩu hữu hoài 晚次湖口有懷).
5. (Tính) Nồng nàn. ◇Đào Tằng Hựu 陶曾佑: “Duy "Trần tình" nhất biểu, nhân hiếu chi ý ái như” 惟陳情一表, 仁孝之意靄如 (Trung Quốc văn học chi khái luận 中國文學之概論).
6. (Phó) Hòa ái. § Thông “ái” 藹. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Mạch thị thiểu tư, ái nhiên ngôn viết: như thị diệc thiện, ngô duy khủng tự trung khổ nhĩ” 麥氏少思, 靄然言曰: 如是亦善, 吾惟恐寺中苦爾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ông Mạch suy nghĩ chút ít, rồi hòa ái bảo rằng: Như vậy cũng tốt, bác chỉ sợ rằng đời sống khắc khổ trong chùa cháu không kham nổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí mây. Như yên ái 煙靄 khí mây mù như khói.
② Ngùn ngụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mây, sương mù;
② Ngùn ngụt;
③ [Ăi] (Họ) Ái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mây đen — Dáng mây đen kéo tới.
Từ ghép
ái ái 靄靄
ải
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khí mây
2. ngùn ngụt
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典