Kanji Version 13
logo

  

  

da [Chinese font]   →Tra cách viết của 耶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
da
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vậy ư (chỉ sự còn ngờ vực)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm : “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” , 退, (Nhạc Dương Lâu kí ) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” . ◇Đỗ Phủ : “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” , (Binh xa hành ) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” , gọi tắt là “Gia giáo” , là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái .
Từ điển Thiều Chửu
① Vậy vay, vậy rư! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ.
② Cùng nghĩa với chữ gia .
③ Da-tô giáo có khi gọi tắt là Da giáo là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chăng, ư... (như ¨¸, bộ , trợ từ cuối câu, biểu thị sự ngờ vực, cảm thán, nghi vấn hoặc phản vấn): ? Phải chăng?; ? Cháu có biết chăng, hay không biết chăng? (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
② (cũ) Như [yé]. Xem [ye].
Từ điển Trần Văn Chánh
】Gia tô [Yesu] Chúa Giê-su. Xem [yé].
Từ ghép
da lộ tát lãnh

gia
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vậy ư (chỉ sự còn ngờ vực)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm : “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” , 退, (Nhạc Dương Lâu kí ) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” . ◇Đỗ Phủ : “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” , (Binh xa hành ) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” , gọi tắt là “Gia giáo” , là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái .
Từ điển Trần Văn Chánh
】Gia tô [Yesu] Chúa Giê-su. Xem [yé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Gia tô .
Từ ghép
gia tô • gia tô • gia tô giáo




phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tà — Một âm khác là Gia. Xem gia.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典