耶 da [Chinese font] 耶 →Tra cách viết của 耶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
da
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vậy ư (chỉ sự còn ngờ vực)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
Từ điển Thiều Chửu
① Vậy vay, vậy rư! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ.
② Cùng nghĩa với chữ gia 爺.
③ Da-tô giáo 耶穌教 có khi gọi tắt là Da giáo 耶教 là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chăng, ư... (như ¨¸, bộ 邑, trợ từ cuối câu, biểu thị sự ngờ vực, cảm thán, nghi vấn hoặc phản vấn): 是耶? Phải chăng?; 汝其知也耶,其不 知也耶? Cháu có biết chăng, hay không biết chăng? (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
② (cũ) Như 爺 [yé]. Xem 耶 [ye].
Từ điển Trần Văn Chánh
【耶穌】Gia tô [Yesu] Chúa Giê-su. Xem 耶 [yé].
Từ ghép
da lộ tát lãnh 耶路撒冷
gia
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vậy ư (chỉ sự còn ngờ vực)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
Từ điển Trần Văn Chánh
【耶穌】Gia tô [Yesu] Chúa Giê-su. Xem 耶 [yé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Gia tô 耶穌.
Từ ghép
gia tô 耶稣 • gia tô 耶穌 • gia tô giáo 耶穌教
tà
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tà 衺 — Một âm khác là Gia. Xem gia.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典