Kanji Version 13
logo

  

  

dứu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鼬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鼠
Ý nghĩa:
dứu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con chồn, con sóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung loài chồn sóc, thân thể nhỏ và dài, tai nhỏ và tròn, bốn chân ngắn nhỏ, đuôi dài, ở trong lỗ, hậu môn phun ra hơi rất thối. § Tục gọi là “hoàng thử lang” hay “tì tử” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con chồn sóc. Một giống thú mình dài hơn một thước, có con sắc đỏ kềnh kệch, có con sắc vàng, bốn chân nhỏ mà ngắn, lúc đi vẫn khuất khúc tự do, cho nên nên chui qua hang hốc như rắn được, tài bắt chuột, đêm hay bắt trộm gà ăn thịt, hễ bị đuổi quẫn quá thì trong lỗ đít phun ra một thứ hơi rất thối hăng, khiến cho người khó chịu mà không đuổi nữa, tục gọi là hoàng thử lang hay tì tử , lông dùng làm bút gọi là lang hào .
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Chồn sóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chồn hay bắt gà.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典