Kanji Version 13
logo

  

  

mâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 麰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 麥
Ý nghĩa:
mâu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lúa mạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa “đại mạch” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa đại mạch gọi là mâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lúa đại mạch: Rược bia làm từ lúa đại mạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lúa tẻ hạt thật lớn — Men rượu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典