Kanji Version 13
logo

  

  

duật [Chinese font]   →Tra cách viết của 鷸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
duật
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim dẽ giun
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài chim nước, có rất nhiều giống, mỏ và chân dài bằng nhau, thân mình to nhỏ tùy loại, lông cánh màu tro hay đen nhạt, hay mò bắt ăn cá nhỏ, sò, hến hoặc côn trùng.
2. (Danh) Tên khác của “thúy điểu” (tức là chim trả hay chim bói cá), giống chim én, lông màu xanh sẫm.
3. Một âm là “thuật”. (Danh) Chim diều, ăn thịt chim sẻ. § Cũng như “diêu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chim dẽ giun, một giống chim mỏ dài, ngoài đầu mỏ thì rắn, trong có da mỏng bao bọc, lưng sắc như tro, có hoa trắng, ngực và bụng trắng toát, hay ở ngoài đồng ăn sâu, cá nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Chim dẽ giun.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cò.
Từ ghép
bạng duật tương trì

thuật
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài chim nước, có rất nhiều giống, mỏ và chân dài bằng nhau, thân mình to nhỏ tùy loại, lông cánh màu tro hay đen nhạt, hay mò bắt ăn cá nhỏ, sò, hến hoặc côn trùng.
2. (Danh) Tên khác của “thúy điểu” (tức là chim trả hay chim bói cá), giống chim én, lông màu xanh sẫm.
3. Một âm là “thuật”. (Danh) Chim diều, ăn thịt chim sẻ. § Cũng như “diêu” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典