Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 骳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 骨
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: uỷ bí )
Từ điển Thiều Chửu
① Ủy bí cong queo, quanh co.
Từ ghép
uỷ bí

bị
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Ủy bị” : (1) Quanh co, uyển chuyển. (2) Suy đồi, không hứng khởi.
Từ điển Trần Văn Chánh
】uỷ bị [wâibèi] (văn) ① Bắp chân cong queo;
② Cong queo;
③ Ủy mị, ủ rũ, mềm yếu: Mềm yếu không uy vũ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典