Kanji Version 13
logo

  

  

ủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 骫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 骨
Ý nghĩa:
uỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cong
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cong, vẹo.
2. (Động) Bẻ cong. ◎Như: “ủy pháp” uốn cong pháp luật, làm trái phép.
3. (Động) Dồn tụ, tụ tập.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong. Làm quan toà mà vì tình riêng làm mờ tối pháp luật gọi là uỷ pháp .
② Chung đúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Uốn cong, làm cong, bẻ cong: Bẻ cong pháp luật (do thiên vị tình riêng);
② Cong;
③ Tụ họp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khúc xương cong — Cong gẫy, không thẳng.
Từ ghép
uỷ bí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典