Kanji Version 13
logo

  

  

kiêu  →Tra cách viết của 骄 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
kiêu
giản thể

Từ điển phổ thông
kiêu căng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, kiêu hãnh, tự kiêu: Chớ có kiêu căng nóng nảy; Thắng không kiêu;
② (văn) Gắt: Nắng gắt;
③ (văn) Cứng đầu, ngoan cố, không chịu phục tùng;
④ (văn) Vạm vỡ, lực lưỡng;
⑤ (văn) Ngựa lồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典