Kanji Version 13
logo

  

  

bác  →Tra cách viết của 驳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
bác
giản thể

Từ điển phổ thông
1. loang lổ
2. lẫn lộn
3. phản bác, chống lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bác đi, bẻ, đập: Bác lại; Bác bỏ;
② Chuyên chở, vận chuyển, khuân vác, bốc xếp (hàng hoá): Cất hàng, dỡ hàng;
③ Màu sắc hỗn tạp, lang lổ, lẫn lộn: Rằn ri, sặc sỡ.
Từ ghép 2
ban bác • phản bác




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典