Kanji Version 13
logo

  

  

biền [Chinese font]   →Tra cách viết của 騈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
biền
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song)
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau

Từ điển trích dẫn
1. Cũng như .
Từ điển Thiều Chửu
① Hai con ngựa cùng đóng kèm nhau.
② Phàm vật gì liền kèm với nhau đều gọi là biền. Như biền hiếp xương sườn liền nhau. Thể văn hai vế đối nhau gọi là biền văn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau: Những câu văn có hai vế đối nhau; Sát cánh nhau; Xương sườn liền nhau;
② (văn) Hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典