Kanji Version 13
logo

  

  

tảng, tổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 駔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
tảng
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngựa khoẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa cao lớn mạnh khỏe, tuấn mã.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái .
② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngựa khỏe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngựa tốt.

tổ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa cao lớn mạnh khỏe, tuấn mã.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái .
② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa nhanh, ngựa giỏi;
② Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典