Kanji Version 13
logo

  

  

bính  →Tra cách viết của 饼 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
bính
giản thể

Từ điển phổ thông
bánh làm bằng bột
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh: Bánh Trung thu; Bánh mứt, bánh kẹo;
② Vật tròn như cái bánh: Đĩa sắt (dùng để ném); Khô đậu.
Từ ghép 1
bính can




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典