Kanji Version 13
logo

  

  

soạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 饌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
soạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cỗ, tiệc
2. thịnh soạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỗ, tiệc. ◇Luận Ngữ : “Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác” (Hương đảng ) Có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
2. (Động) Ăn uống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỗ. Như sách Luận Ngữ nói: Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác (Hương đảng ) có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
② Ăn uống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Món ăn, cỗ, bữa cơm: Bữa cơm thịnh soạn;
② Ăn uống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc ăn uống. Cỗ bàn. Tiệc tùng. Td: Thịnh soạn ( bữa tiệc nhiều đồ ăn ngon ) — Bày tiệc. Dọn tiệc.
Từ ghép
thịnh soạn

tuyển
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 6 lạng ta — Một âm là Soạn. Xem Soạn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典