Kanji Version 13
logo

  

  

triển [Chinese font]   →Tra cách viết của 颭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 風
Ý nghĩa:
chiểm
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Gió động vào vật gì hay vật gì bị gió lay động đều gọi là chiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động vì gió thổi. Ta có người đọc Chiêm, Chiếm.

triển
phồn thể

Từ điển phổ thông
gió lay động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi làm lay động. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tú kì chiêu triển” (Đệ ngũ hồi) Cờ thêu bay phất phới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gió thổi làm lay động.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典