Kanji Version 13
logo

  

  

túc, xúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 顣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
túc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dồn, tụ lại. § Cũng như “túc” . ◎Như: “tần túc” cau mày.
2. § Ta quen đọc là “xúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tần túc cau mày (tả cái dáng lo buồn). Ta quen đọc là chữ xúc. Cũng như chữ túc .

xúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhăn, cau mày
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dồn, tụ lại. § Cũng như “túc” . ◎Như: “tần túc” cau mày.
2. § Ta quen đọc là “xúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tần túc cau mày (tả cái dáng lo buồn). Ta quen đọc là chữ xúc. Cũng như chữ túc .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhăn, cau (mày) (như , bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典