Kanji Version 13
logo

  

  

hạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 鞨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
hạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: hạt mạt )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hạt Mạt” tên một tộc cổ ở Trung Quốc. Nhà Chu gọi là “Túc Thận” , Hán Ngụy gọi là “Ấp Lâu” , Tùy Đường gọi là “Hạt Mạt” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt Mạt tên một bộ lạc của giống Phiên nay thuộc tỉnh Cát Lâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giày dép làm bằng da thuộc — Một âm khác là Mạt. Xem Mạt.
Từ ghép
hạt mạt • mạt hạt

mạt
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạt cận : Cái khăn bịt đầu — Một âm là Hạt. Xem Mạt hạt .
Từ ghép
hạt mạt • mạt hạt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典