Kanji Version 13
logo

  

  

tuyến, tuyển, tuấn  →Tra cách viết của 隽 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 隹 (8 nét)
Ý nghĩa:
tuyến
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịt béo;
② (văn) Đầy ý nghĩa, có ý nghĩa.【】tuyến vĩnh [juàn yông] (văn) Sâu xa, tế nhị, thấm thía sâu xa (về lời nói hay câu văn): Ý nghĩa sâu xa;
③ [Juàn] (Họ) Tuyến. Xem [jùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .

tuyển
giản thể

Từ điển phổ thông
thịt béo mập
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuyển .


tuấn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ), và úK (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典