Kanji Version 13
logo

  

  

thùy [Chinese font]   →Tra cách viết của 陲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
thuỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
biên giới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ven cõi, biên giới. ◎Như: “biên thùy” ngoài cõi giáp giới với nước khác. ◇Nguyễn Trãi : “Biên thùy vô sự liễu doanh nhàn” (Hạ quy Lam Sơn ) Chốn biên thùy không có chinh chiến thì trại quân nhàn hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ven cõi. Như biên thùy ngoài cõi giáp giới với nước khác.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Biên giới: Biên thùy (chỗ giáp giới với nước khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ven bờ. Ranh giới. Td: Biên thuỳ.
Từ ghép
biên thuỳ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典