Kanji Version 13
logo

  

  

cường, cưỡng  →Tra cách viết của 镪 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
cường
giản thể

Từ điển phổ thông
axit sulfuric
Từ điển Trần Văn Chánh
】cường thuỷ [qiangshuê] (hoá) Axit mạnh, cường toan. Xem [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

cưỡng
giản thể

Từ điển phổ thông
quan tiền
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ
Từ điển Trần Văn Chánh
Quan (tiền xưa) (dùng như , bộ ): (cũ) Bạc. Xem [qiang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典