Kanji Version 13
logo

  

  

hoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 鐶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
hoàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái vòng kim loại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vòng, vật tròn có lỗ xâu qua được. ◎Như: “kim hoàn” vòng vàng.
2. (Danh) Đồng tiền. § Thường dùng làm lượng từ chỉ số tiền giá trị rất nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vòng. Phàm cái gì tròn mà trong có lỗ có thể xâu mà cầm mà treo được đều gọi là hoàn. Như kim hoàn vòng vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái vòng (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vòng sắt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典