Kanji Version 13
logo

  

  

vân [Chinese font]   →Tra cách viết của 鄖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
vân
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nước Vân thời xưa
2. huyện Vân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên nước, bị nhà Sở diệt thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc .
2. (Danh) Tên đất, ấp của nước Ngô thời Xuân Thu, nền cũ nay ở tỉnh Giang Tô .
Từ điển Thiều Chửu
① Tên huyện.
② Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Vân (thời xưa);
② Huyện Vân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước chư hầu thời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Giang Tô ngày nay.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典