Kanji Version 13
logo

  

  

cung [Chinese font]   →Tra cách viết của 邛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
cung
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất. § Đời nhà “Trần” có một giống rợ ở phía tây nam gọi là “Cung Đô Quốc” , bây giờ thuộc vào phía tây nam tỉnh Tứ Xuyên ở đó có quả núi gọi là “Cung Lai” , có sinh sản một thứ trúc dùng làm gậy cho người già gọi là “cung trượng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Đời nhà Trần có một giống rợ ở phía tây nam gọi là Cung đô quốc , bây giờ thuộc vào phía tây nam tỉnh Tứ Xuyên ở đó có quả núi gọi là Cung Lai , có sinh sản một thứ trúc dùng làm gậy cho người già gọi là cung trượng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên đất đời Hán (thuộc tỉnh Sơn Đông Trung Quốc ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất — Tên đất thời cổ — Bệnh, mệt.

cùng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên đất)



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典