Kanji Version 13
logo

  

  

lân, lấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 遴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
lân
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khó khăn.
2. (Tính) Tham, bủn xỉn. § Thông “lận” .
3. Một âm là “lân”. (Động) Lựa chọn cẩn thận. ◎Như: “lân tuyển” tuyển chọn người tài.
Từ điển Thiều Chửu
① Khó.
② Cùng nghĩa với chữ lận .
③ Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển lựa chọn lấy người tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chọn. 【】lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa: Tuyển lựa nhân tài;
② (văn) Khó;
③ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó đi. Khó khăn — Tham lam — Một âm là Lấn.

lấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khó
2. lựa chọn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khó khăn.
2. (Tính) Tham, bủn xỉn. § Thông “lận” .
3. Một âm là “lân”. (Động) Lựa chọn cẩn thận. ◎Như: “lân tuyển” tuyển chọn người tài.
Từ điển Thiều Chửu
① Khó.
② Cùng nghĩa với chữ lận .
③ Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển lựa chọn lấy người tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
So sánh, chọn lựa cẩn thận — Một âm là Lân.



lận
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Chọn. 【】lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa: Tuyển lựa nhân tài;
② (văn) Khó;
③ (văn) Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典