Kanji Version 13
logo

  

  

nhấm, nhẫm  →Tra cách viết của 赁 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
nhấm
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuê: Thuê mướn; Cho thuê; Thuê một chiếc xe; Căn nhà này đã thuê từ lâu;
② (văn) Người làm thuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

nhẫm
giản thể

Từ điển phổ thông
làm thuê, thuê mướn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典