Kanji Version 13
logo

  

  

賃 nhẫm  →Tra cách viết của 賃 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: チン
Ý nghĩa:
tiền thuê, công, fare

nhẫm [Chinese font]   →Tra cách viết của 賃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
nhấm
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuê: Thuê mướn; Cho thuê; Thuê một chiếc xe; Căn nhà này đã thuê từ lâu;
② (văn) Người làm thuê.

nhẫm
phồn thể

Từ điển phổ thông
làm thuê, thuê mướn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm công, làm mướn. ◇Tả truyện : “Bộc nhẫm ư dã” (Tương Công nhị thập thất niên ) Làm công ở vùng ngoài thành.
2. (Động) Mướn, thuê (trả tiền công cho người làm việc).
3. (Động) Mướn, thuê (dùng tiền cho một dịch vụ). ◎Như: “nhẫm xa” thuê xe. ◇Thủy hử truyện : “Ngã như kim tại na lí an bất đắc thân, chỉ đắc ban lai giá lí nhẫm phòng cư trú” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Bây giờ ở đó anh không yên thân, phải dọn tới đây thuê một căn nhà.
4. (Động) Cho thuê, cho mướn. ◇Dương Huyễn Chi : “Lí nội chi nhân dĩ mại quan quách vi nghiệp, nhẫm nhi xa vi sự” , (Lạc Dương già lam kí , Pháp Vân tự ) Người ở trong làm nghề bán hòm quách, cho thuê xe tang.
5. (Danh) Tiền công (trả cho người làm việc).
6. § Thông “nhậm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Làm thuê.
② Thuê mượn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm thuê — Bỏ tiền thuê người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典