Kanji Version 13
logo

  

  

chuế, chí  →Tra cách viết của 贽 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
chuế
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Thừa, rườm: Không nên nói rườm;
② (cũ) Ở rể, gởi rể: Đi ở rể;
③ (đph) Lôi thôi, vất vả, mệt nhọc: Lắm con thật là vất vả.

chí
giản thể

Từ điển phổ thông
đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đồ lễ yết kiến (được đưa đến trước, trước khi đi thăm một bậc trên trước thời xưa): Mang lễ đến xin gặp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典