Kanji Version 13
logo

  

  

trinh  →Tra cách viết của 贞 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 卜 (2 nét)
Ý nghĩa:
trinh
giản thể

Từ điển phổ thông
1. trong trắng, tiết hạnh
2. trung thành
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết, khí tiết, trong sạch, chính đính, liêm khiết, ngay thẳng, khảng khái: Giữ vững khí tiết, kiên trinh; Khảng khái không khuất phục; Trung thành liêm khiết;
② Trinh, trinh tiết: Trinh nữ, gái còn tân; Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: Bói, bói toán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典