Kanji Version 13
logo

  

  

hoan [Chinese font]   →Tra cách viết của 貛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 豸
Ý nghĩa:
hoan
phồn thể

Từ điển phổ thông
con chuột trũi, con lửng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống dã thú hình xác nhỏ mà béo, mõm nhọn, chân ngắn, đuôi ngắn, ở hang, thường hay đào thủng đê điều. Thứ giống lợn lông vàng suộm gọi là “trư hoan” , thứ giống chó nhuôm nhuôm gọi là “cẩu hoan” , lột da thuộc dùng làm đệm được.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống dã thú hình xác nhỏ mà béo, mõm nhọn, chân ngắn, đuôi ngắn, ở hang, thường hay đào thủng đê điều. Thứ giống lợn lông vàng suộm gọi là trư hoan , thứ giống chó nhuôm nhuôm gọi là cẩu hoan , lột da thuộc dùng làm đệm được.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con lửng: Lửng heo; Lửng chó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn lòi, heo rừng — Con chó sói đực.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典