Kanji Version 13
logo

  

  

trại, trĩ [Chinese font]   →Tra cách viết của 豸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 豸
Ý nghĩa:
trãi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. loài bò sát không có chân
2. giải được, trừ được
3. con dê thần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài sâu không có chân gọi là “trĩ” , sâu có chân gọi là “trùng” .
2. (Danh) Biện pháp. ◇Tả truyện : “Sử Khước Tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ?” 使, (Tuyên Công thập thất niên ) Để cho Khước Tử nó thích chí, ngõ hầu mới có biện pháp (trừ mối họa chăng)?
3. Một âm là “trãi”. (Danh) § Xem “giải trãi” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân): Sâu bọ;
② Giải được: 使? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên);
③【】giải trại [xièzhì] Con dê thần.
Từ ghép
giải trãi

trĩ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. loài bò sát không có chân
2. giải được, trừ được
3. con dê thần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài sâu không có chân gọi là “trĩ” , sâu có chân gọi là “trùng” .
2. (Danh) Biện pháp. ◇Tả truyện : “Sử Khước Tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ?” 使, (Tuyên Công thập thất niên ) Để cho Khước Tử nó thích chí, ngõ hầu mới có biện pháp (trừ mối họa chăng)?
3. Một âm là “trãi”. (Danh) § Xem “giải trãi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ , sâu có chân gọi là trùng .
② Giải được, như Tả truyện nói sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối hoạ chăng.
③ Một âm là trại. Giải trại con dê thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân): Sâu bọ;
② Giải được: 使? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên);
③【】giải trại [xièzhì] Con dê thần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài sâu không chân — Dáng thú vật đi mềm mại, uốn lượn — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trĩ.
Từ ghép
giải trĩ



trại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. loài bò sát không có chân
2. giải được, trừ được
3. con dê thần
Từ điển Thiều Chửu
① Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ , sâu có chân gọi là trùng .
② Giải được, như Tả truyện nói sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối hoạ chăng.
③ Một âm là trại. Giải trại con dê thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân): Sâu bọ;
② Giải được: 使? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên);
③【】giải trại [xièzhì] Con dê thần.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典