Kanji Version 13
logo

  

  

sính [Chinese font]   →Tra cách viết của 逞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
sính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sướng
2. tỏ ra, tỏ vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buông tuồng, mặc sức. ◎Như: “sính tính” buông tuồng, phóng túng, “sính ác” mặc sức làm ác.
2. (Động) Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎Như: “sính nhan sắc” làm ra vẻ, làm bộ, “sính năng” trổ tài. ◇Trang Tử : “Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã” 便, (San mộc ) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Sướng, thích ý.
② Buông tuồng. Như sính nhan sắc nét mặt buông tuồng ra vẻ làm bộ. Sính ác mặc sức làm ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lộ ra, biểu hiện, khoe khoang: Chớ nên khoe tài;
② Thực hiện (ý đồ xấu): Thực hiện được âm mưu;
③ Ương ngạnh, bướng bỉnh, buông tuồng, mặc sức: Tính bướng bỉnh; Mặc sức làm ác;
④ (văn) Sướng, thích ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy làm vui thích chuyện gì — Vẻ thích thú hiện ra bên ngoài.
Từ ghép
sính ác • sính biện • sính chí • sính cường • sính hung • sính khẩu • sính nguyện • sính tâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典