Kanji Version 13
logo

  

  

báng  →Tra cách viết của 谤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
báng
giản thể

Từ điển phổ thông
nói xấu, bêu rếu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói xấu, chê bai, dị nghị, báng bổ: Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ; Lệ vương tàn bạo, người trong nước dị nghị (Tả truyện).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典