Kanji Version 13
logo

  

  

tối [Chinese font]   →Tra cách viết của 誶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tối
phồn thể

Từ điển phổ thông
mắng nhiếc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắng nhiếc, trách mạ.
2. (Động) Hỏi, cật vấn. ◇Trang Tử : “Quyên đạn nhi phản tẩu, ngu nhân trục nhi tối chi” , (San mộc ) Liệng cây cung mà chạy về, người coi rừng đuổi theo hạch hỏi.
3. (Động) Bảo cho biết, cáo mách.
4. (Động) Can, can gián. ◇Khuất Nguyên : “Kiển triêu tối nhi tịch thế” (Li tao ) Sớm thẳng thắn can gián thì chiều bị phế truất.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng nhiếc.
② Hỏi.
③ Bảo, cáo mách.
④ Can, can gián. Khuất Nguyên : Triêu tối nhi tịch thế sớm can gián thì chiều bị phế truất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mắng, trách cứ;
② Nói cho biết;
③ Thăm hỏi;
④ Can gián: Sớm can gián thì chiều bị phế truất (Khuất Nguyên: Li tao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhường nhịn. Nhường cho — Nói cho biết — Hỏi han — Can ngăn. Khuyên can — Trách mắng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典