Kanji Version 13
logo

  

  

quyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 觖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 角
Ý nghĩa:
khuỵ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” .
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” .
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.

quyết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
không thoả, chưa mãn nguyện
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” .
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” .
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Không được thoả thích. Phàm sự gì không được như nguyện mà sinh lòng oán vọng gọi là quyết vọng .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Không thoả mãn, bất mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông ngóng — Dùng như chữ Quyết .
Từ ghép
quyết vọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典