Kanji Version 13
logo

  

  

mạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 袜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
miệt
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái yếm, áo bó thắt.
2. (Danh) Cũng như “miệt” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tất, bít tất, vớ (như ): Bít tất len; Bít tất nilông. Cv. .
Từ điển Trần Văn Chánh
Vớ, bít tất: Một đôi vớ dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

mạt
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái yếm, áo bó thắt.
2. (Danh) Cũng như “miệt” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo lót dạ của đàn bà. Ngày xưa dùng thắt ra ngoài áo làm đồ trang sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái yếm (cái áo lót dạ của phụ nữ thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái yếm rãi của trẻ con — Một âm khác là Vạt. Xem Vạt.



vạt
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bít tất ( vớ ) — Xem Mạt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典