衩 xái [Chinese font] 衩 →Tra cách viết của 衩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
sái
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tà áo, tà váy (chỗ hai bên áo hay váy xẻ ra). § Cũng gọi là “sái khẩu” 衩口.
2. (Danh) Mượn chỉ bao thắt lưng, hầu bao.
3. (Danh) Khố ngắn, quần ngắn mặc sát người, quần đùi. ◎Như: “tam giác khố sái” 三角褲衩 slip.
4. (Danh) Phiếm chỉ quần.
5. (Tính) Khác thường, kì dị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ mổ nách (áo), chỗ xẻ tà (áo), tà áo: 開衩的衣服 Áo mổ nách, áo xẻ vạt bên hông. Xem 衩 [chă].
Từ điển Trần Văn Chánh
【褲衩】khố sái [kùchă] Quần đuì. Xem 衩 [chà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ xẻ ở hông áo, phân biệt tà áo trước với tà áo sau.
Từ ghép
sái y 衩衣
xái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tà áo
Từ điển Thiều Chửu
① Tà áo. Chỗ hai tà áo giáp nhau gọi là xái khẩu 衩口.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典