Kanji Version 13
logo

  

  

huyễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 衒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 行
Ý nghĩa:
huyễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tự khoe mình
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rao bán dọc đường, bán.
2. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
3. (Tính) Tự khoe mình. ◇Việt tuyệt thư : “Huyễn nữ bất trinh, huyễn sĩ bất tín” (Việt tuyệt ngoại truyện kí Phạm Bá ) Con gái tự khoe là đẹp thì không chính đính, kẻ tự khoe là học rộng không đáng tin.
Từ điển Thiều Chửu
① Tự khoe mình, kẻ làm trò tự khoe tài mình ở nơi đường xá gọi là huyễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoe khoang khoác lác;
② Tự khoe khoang về mình, tự giới thiệu mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự cầu tiến. Tự làm cho đời biết đến. Td: Huyễn lộ ( tài năng tự nhiên lộ ra ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典